Characters remaining: 500/500
Translation

chắt bóp

Academic
Friendly

Từ "chắt bóp" trong tiếng Việt có nghĩadành dụm, tiết kiệm từng chút một. Khi chúng ta "chắt bóp", nghĩa là chúng ta không tiêu xài hoang phí thay vào đó, chúng ta cố gắng tiết kiệm tiền bạc, thời gian hoặc tài nguyên một cách cẩn thận.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi chắt bóp từng đồng để mua một chiếc xe đạp mới."
    • (Nghĩa là: Tôi tiết kiệm tiền từng chút một để đủ tiền mua xe đạp.)
  2. Câu phức tạp hơn:

    • "Gia đình chúng tôi luôn chắt bóp để có thể đi du lịch mỗi năm."
    • (Nghĩa là: Gia đình tôi luôn tiết kiệm từng chút một để tiền đi du lịch hàng năm.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chắt bóp" có thể được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau, từ việc tiết kiệm tiền bạc, đến việc tiết kiệm thời gian hay công sức. dụ:
    • " ấy chắt bóp thời gian để có thể học thêm tiếng Anh."
    • (Nghĩa là: ấy tiết kiệm thời gian để có thể học tiếng Anh nhiều hơn.)
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa gần giống với "chắt bóp" có thể "tiết kiệm", "dành dụm", "tằn tiện".
  • "Tiết kiệm" thường được dùng trong những ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ về tiền bạc còn về thời gian hay tài nguyên.
  • dụ: "Chúng ta cần tiết kiệm điện để bảo vệ môi trường."
Từ gần giống:
  • "Tằn tiện" cũng có nghĩatiết kiệm nhưng thường mang sắc thái tiêu cực hơn, có nghĩaquá mức tiết kiệm, có thể làm giảm chất lượng cuộc sống.
    • dụ: "Ông ấy tằn tiện đến mức không dám mua một chiếc áo mới."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chắt bóp", người nói thường muốn nhấn mạnh sự cẩn thận tính kiên nhẫn trong việc tiết kiệm. Điều này thường được coi một hành động tích cực đáng khen ngợi.

  1. đgt. Dành dụm, tằn tiện từng ít một: Thêm vào món tiền chắt bóp được (Ng-hồng).

Comments and discussion on the word "chắt bóp"